Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE

Rate this post

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE.

Tổng Hợp Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Luyện Thi IOE mang đến các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo bài, cùng các dạng bài tập như đọc dịch tiếng Anh, điền từ vào chỗ trống, sắp xếp câu… Qua đó giúp các em nắm vững kiến ​​thức, chuẩn bị cho kỳ thi IOE năm 2022 – 2023 đạt điểm cao.

Đồng thời cũng giúp thầy cô tham khảo các chuyên đề ôn tập IOE cho học sinh của mình, dễ dàng đạt được kết quả như mong muốn. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 242 bài tập IOE lớp 4 cấp trường, 63 bài tập IOE lớp 4 cấp huyện. Mời các bạn theo dõi bài viết.

Bạn đang xem: Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE

UNIT 1: TỐT ĐƯỢC GẶP LẠI BẠN-UNIT 2: TÔI ĐẾN TỪ NHẬT BẢN-UNIT 3: HÔM NAY LÀ NGÀY NÀO?

I. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:

1. Tôi rất vui được gặp bạn………….

2. Bạn đang ở đâu……, Akiko?

3. Bạn………………… là gì? Tôi là người Việt Nam

4. Hôm nay……..là ngày gì?

5. Chúng ta làm gì vào thứ Hai? chúng tôi có tiếng anh

6. Hôm nay chúng ta…….có Âm nhạc

7. Bạn làm gì… vào thứ Ba?

8. Tôi giúp bố mẹ…..nhà

9. Tôi đến thăm khách…..buổi chiều

10. Bạn làm gì vào thứ Năm?

11. Tôi đi học……..thứ hai……..thứ sáu

12. Tôi ở…….ở nhà vào Chủ nhật

13. Tôi nghe nhạc vào buổi sáng

14. Buổi sáng…….thế nào?

15. Anh Lộc là anh của cô ấy…….

II. DANH SÁCH CÁC TỪ ĐỂ ĐẶT CÂU

1. Anh ấy/ đến từ đâu/ là/ ở đâu?

Tham Khảo Thêm:  Thông tư 10/2021/TT-BTP Hướng dẫn tập sự hành nghề luật sư

2. thăm/Cô ấy/ khách/ mỗi/ sáng/ vào

3. trường/ Mỹ/ Chu Hóa/ Trường/ là/ Tiểu học

4. anh ấy/ cái gì/ quốc tịch/ là/?

5. Tôi/ ở/ bây giờ/ sống/ Hà Nội

6. là/ Họ/ quốc gia/ đến từ/ khác nhau

7. have/ many/ I/ friends/ a/ e/ Hue/ in

8. ngày đó/ Cái gì/ hôm nay/ là/?

9. Cái gì/chúng tôi/vào thứ Tư/làm/có/?

10. to/ I/ the/ on/ go/ Sunday/ sở thú

11. hôm nay/ Chúng tôi/ Anh/ có/ không.

12. đến/tôi/trường/the/đi/bữa sáng/đến

13. on/ What/ you/ Friday/?/ do/ do

14. the/ I/ the/ on/ guitar/ play/ Thứ hai

15. đi/từ/thứ sáu/đến/cô ấy/trường học/thứ hai

16. Tôi/ bơi/ chiều/ đi/ thứ hai/ ngày/

17. Chúng tôi/ Anh/ vào/ Thứ Ba/ có/ Thứ Năm/ và.

18. no/ I/ for/ go/ school/ to/ do/ weekend/ the.

19. What/ do/ Friday/ she/ do/?

20. Khi nào/là/là/bài học/tiếp theo?

UNIT 4: KHI NÀO LÀ SINH NHẬT CỦA BẠN?-UNIT 5: BẠN CÓ THỂ BƠI KHÔNG?

I. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:

1. Đó là ngày……..tháng 10 đầu tiên

2.……..hôm nay là ngày sao?

3. …….một chiếc bánh đẹp!

4. ……có phải là sinh nhật của cô ấy không?

5. Hôm nay là ….. ngày mồng hai tháng năm

6. Tôi có nhiều quà sinh nhật……bạn của tôi

7. Tôi…..vẽ một con mèo

8. ……bạn có thể làm Hoa không?

9. Tôi có thể chơi bóng đá…..Tôi không thể chơi cờ vua

10. Chúng ta hãy đi xe đạp…….đến công viên

11. Hãy……bóng đá

12. Cô ấy không biết chơi piano

13. Tôi có thể…….một chiếc xe đạp

14. Cô ấy là học sinh của trường tiểu học….Hà Nội

15. Cô ấy có thể hát rất tiếng Anh…….

II. DANH SÁCH CÁC TỪ ĐỂ ĐẶT CÂU

1. Cái gì/ làm/ bạn/, Mai/ có thể?

2. Tôi/ có thể/ nhưng/ không thể/ nhảy/ tôi/ hát

Tham Khảo Thêm:  Thông tư số 17/2014/TT-NHNN Phân loại, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

3. Cô ấy/ là/ sinh nhật/ ngày/ tháng sáu/ ngày/ thứ ba

4. nó là/thứ/thứ tư/của/tháng 8/của/nó

5. Cô ấy/ nhiều/ có/ từ/ quà tặng/ bố mẹ cô ấy

6. Hãy/cùng nhau/chơi/piano/

7. bạn? Có thể/ trên/ ghế/ ngồi/ cái

8. Anh ấy/ a/ ở/ Hà Nội/ là/ Quốc tế/ sinh viên/ Trường học

9. Tôi / tôi / đàn / chơi / có thể

10. Mai/ the/ Club/ Saturday/ in/ in/ Music/ go

11. có thể/ Anh ấy/ bài hát/ nhiều/ tiếng Việt/ hát

UNIT 6: TRƯỜNG CỦA BẠN Ở ĐÂU?

I. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG:

1. Em là……lớp 4C

2. Trường em ở…..đường Hoà Bình

3.……là trường học của cô ấy? Nó nằm trên đường Nguyễn du

4.……là tên trường của bạn?

5. Cái gì…..anh ấy ở trong? Nó học lớp 4D

6. Phong và anh trai của anh ấy học tại….school

7. Tên trường của cô ấy là gì?

8. Trường của anh ấy…….nhỏ xinh

9. Tôi….học lớp 4A

10. Cô ấy học trường tiểu học Nguyễn Du

II. DANH SÁCH CÁC TỪ ĐỂ ĐẶT CÂU

1. Mai/ vào/ tôi/ học/ cùng/ trường

2. Bạn/tên/là/trường/gì?

3. trường học/ Của tôi/ ở /Oxford/ là/ Đường phố

4. Anh/ ở/ làng/ trường/ là/ Bát Tràng

5. chúng tôi/là/Đây/đi/trường/đường/e

6. trường/ của tôi/ lớn/ là/ đẹp/ và

7. trong/ Cái gì/ là/ lớp/ bạn/?

8. 4B/cô ấy/ở/là/lớp

9. is/in/ a/ school/ It/ big/ Street/ Nguyen du

UNIT 7: BẠN THÍCH LÀM GÌ?

1. Anh ấy có một…. cuốn sách

2. Tôi thích nghe…..nhạc

3. Bạn thích làm gì?

4. Đọc truyện tranh rất… vui

5. Tôi thích…..đàn piano

6. Thả diều là…..

7. Hãy làm…… thả diều

8. Cô ấy thích chơi… yo-yo

9. Cô ấy… thích sưu tập tem

10. Tôi có …..rất nhiều tem

II. DANH SÁCH CÁC TỪ ĐỂ ĐẶT CÂU

1. Bạn /a/sách/ nhiều/ có/ để

Tham Khảo Thêm:  Công văn 18029/2012/BTC-CST Thực hiện Thỏa thuận ưu đãi thuế Việt - Lào năm 2013 do Bộ Tài chính ban hành

2. cờ vua / Cô ấy / thích / không / chơi

3. Anh ấy/ a/ tôi/ đang chơi/ yo-yo/ thích

4. doing/ What/ you/ do/ like/?

5. anh ấy/ cái gì/ sở thích/ là/?

6. Lấy / là / sở thích / nhiếp ảnh / của tôi

7. Go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the

8. thích/ Anh ấy/ vậy/ truyện tranh/ đọc/ nhiều/ sách

9. Cô ấy/ cho/ nghe/ không/ âm nhạc/ thích

10. like/bike/, also/I/ ride/ a

UNIT 8: HÔM NAY BẠN CÓ CHỦ ĐỀ GÌ?

I. ĐIỀN VÀO CHỖ CƠ BẢN:

1. Hôm nay bạn…..Toán không?

2. …….hôm nay bạn có môn học nào không?

3. Chúng tôi đến trường muộn…….

4. Tôi có môn Tiếng Việt, Toán…..Tiếng Anh

5. Tôi đang học…..bài học tiếng Anh của tôi

6. Tôi có……Thứ Ba, Thứ Năm và Thứ Sáu

7. …….là giáo viên tiếng Anh của bạn phải không?

8. ……bạn có Âm nhạc không?

9. Khoa học là sở thích của tôi…….

10. Tôi đi học từ thứ Hai… thứ Sáu

II. DANH SÁCH CÁC TỪ ĐỂ ĐẶT CÂU

1. have/ English/ I/ on/ Thursday/ Monday/ và

2. Môn học của cô ấy / là / yêu thích / Toán học.

3. chủ ngữ/có/có/hôm nay/Cái gì/anh ấy?

4. cho/ cô ấy/ Cô ấy/ nghiên cứu/ bài học/ Toán học

5. is/ teacher/ Who/ your/ Vietnamese/?

6. Khi nào/ Anh/ sẽ/ có/ bạn?

7. Cô Hoa/ giáo viên/ cô/ Văn/ là

8. hôm nay/Does/ English/ she/?

9. Chúng tôi/vì/đang/đi học/trễ

10. có/ không/ Anh ấy/ hôm nay/ PE

Tài liệu vẫn còn, vui lòng tải về để xem thêm

Chuyên mục: Tài liệu

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 luyện thi IOE . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

Related Posts

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp án bài tập ôn luyện sách Lịch sử – Địa lý 4 Chân…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Câu trả lời câu hỏi đào tạo khoa học máy tính 8 cuốn sách…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Lịch sử – Địa lí 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp án câu hỏi rèn luyện Lịch sử – Địa lý 8 sách Những…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đào tạo Câu hỏi trắc nghiệm Đáp án về Hoạt động trải nghiệm nghề…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục công dân 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Giáo dục Công dân Huấn luyện Trắc nghiệm Câu trả lời 8 cuốn sách…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Âm nhạc 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp Án Giáo Trình Đào Tạo Âm Nhạc 8 Cuốn Chân Trời Sáng Tạo….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *