Thông báo 4702/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2017

Rate this post

Thông báo 4702/TB-KBNN

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10/2017

Ngày 29/09/2017, Kho bạc Nhà nước ban hành Thông báo 4702/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2017. Thông báo có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Dưới đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Thông báo 4702/TB-KBNN Tỷ giá ngoại tệ tháng 10/2017

Nội dung Thông báo 4702/TB-KBNN.

TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
———

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
độc lập-Tự do-Hạnh phúc
—————

Số: 4702/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017

THÔNG BÁO

KHÓA KẾ TOÁN TIỀN TỆ THÁNG 10/2017

– Căn cứ Quyết định số. Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;

– Căn cứ Thông tư số. Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán và báo cáo thu chi bằng ngoại tệ tháng 9 năm 2017, áp dụng thống nhất trên toàn quốc như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ (USD) tháng 10/2017 là 1 USD = 22.444 VNĐ.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác tháng 10 năm 2017 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên áp dụng cho các giao dịch sau:

– Quy đổi và đăng ký các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ, kể cả các khoản thu tiền mặt thể hiện bằng ngoại tệ.

Tham Khảo Thêm:  Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 bộ Cánh diều

– Chuyển đổi và hạch toán sổ sách kế toán KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đối tượng thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ tỷ giá công bố để tính toán và báo cáo thu, chi ngoại tệ theo chế độ quy định.

Người nhận:
– Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng CTN;
– Viện KSND, TAND KKTNJ;
– VP Trung ương Đảng, Ban Đối ngoại Trung ương Đảng;
– Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của đoàn thể;
– Tổng cục Thuế;
– Tổng cục Hải quan;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Kiểm toán nhà nước;
– Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– STC các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Các Phòng, Ban trực thuộc BTC;
– Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

(Kèm theo Thông báo số 4702/TB-KBNN ngày 29/10/2017 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước công bố tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ áp dụng cho
Số liệu thống kê từ ngày 01/03/2016 đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN CỦA ĐỊA ĐIỂM

TÊN TIỀN TỆ

Ký hiệu tiền tệ

VNĐ / Ngoại tệ

con số

văn bản

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKKN

1.042

MOZAMBIQUE

KIM LOẠI MOZAMBICAN

mười

MZN

370

NICARAGUA

CORDOBA VÀNG

11

NIO

750

Nam Tư

DINAR MỚI

thứ mười hai

yUM

Châu Âu

EURO

14

EUR

26,444

GUINEA – BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

961

ALBANIA

TẤT CẢ

17

MỌI THỨ

198

Ba Lan

ZLOTY

18

PLN

6.125

BULGARIA

LEV

19

BGN

13.522

Liberia

ĐÔ LA Liberia

20

LRD

192

Hungary

FORINT

21

HUF

85

SNG (Nga)

Rúp NGA (MỚI)

22

RUB

387

Mông Cổ

TUYỆT VỜI

23

MNT

9

Ru-ma-ni

SƯ TỬ

24

RON

5750

TẠP CHÍ

KORUNA SÉC

25

CZK

1.017

TRUNG QUỐC

YAN NHÂN DÂN TỆ

26

nhân dân tệ

3360

vỏ trái đất

BẮC HÀN THẮNG

27

KPW

173

CUBA

PESOS CÒN

28

TÁCH

22444

NƯỚC LÀO

CIP

29

vòng

3

Campuchia

RIEL

30

MIỄN PHÍ

6

Pa-ki-xtan

RUPEE PAKISTAN

ba mươi đầu tiên

PKR

213

ARGENTINA

PESO ARGENTINE

32

ARS

1.281

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUNDS STERLING

35

GBP

30.120

HỒNG KÔNG

ĐÔLA HONG KONG

36

HKD

2.873

PHÁP

PHÁP PHÁP

38

FRF

3.021

THỤY SĨ

THỤY SĨ PHÁP

39

CHF

23.114

nước Đức

DEUTSCH MARK

40

bò đực

10.133

Nhật Bản

đồng yên

41

đồng yên

199

Bồ Đào Nha

ESCUDO BỒ ĐÀO NHA

42

PTE

99

GUINEA

GUINEA PHÁP

43

GNF

3

SOMALI

MỘT SỐ SHILLING

44

hệ điều hành

39

NƯỚC THÁI LAN

BAHT

45

THB

673

VƯƠNG QUỐC BRU-NÂY

ĐÔ LA BRUNEI

bốn mươi sáu

BND

16,544

Brazil

BRAZILI BẤT ĐỘNG SẢN

47

Nhật kýBrig

7.053

Thụy Điển

ĐỒNG CURON THỤY ĐIỂN

48

GIÂY

2.766

NA UY

KRON NA UY

49

KHÔNG

2.826

ĐAN MẠCH

KRONA ĐAN MẠCH

50

ĐK

3.553

LUXEMBOURG

LUXEMBOURG PHÁP

51

CHIẾN TRANH

491

Châu Úc

ĐÔ LA ÚC

52

AUD

17.607

CANADA

ĐÔ LA CANADA

53

cad

18051

SINGAPORE

ĐÔ LA SINGAPORE

54

SGD

16.515

MALAYSIA

ĐỒNG RINGGIT MÃ LAI

55

MYR

5.311

ALGIERS

DINAR ALGERIA

56

DZD

199

YÊM YÊM

rial Yêmen

57

90

I-rắc

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

DINAR Libăng

59

lyd

16,412

Tunisia

DINAR TUNISIA

60

TND

9,094

BỎ

PHÁP BỈ

61

BEF

491

MA RÔ

DIRHAM CỦA MA RỘC

62

ĐIÊN RỒ

2.381

COLOMBIA

PESOS COLOMBIA

63

cảnh sát

số 8

gỗ

CFA FRNC BEAC

64

XAF

39

ANGola

TUYỆT VỜI KWANZA

65

AOR

136

nước Hà Lan

HƯỚNG DẪN HÀ LAN

66

NLG

8,993

núi

CFA FRNC BEAC

67

XOF

41

MYANMA

KYAT

68

bcm

16

AI CẬP

BẢNG AI CẬP

69

EGP

1.273

SYria

BẢNG SYRIA

70

SYP

44

Liban

BẢNG LIBYAN

71

đau thắt lưng

15

ETHIOPIA

BIA ETHIOPIA

72

Vân vân

960

IRELAND

TIỀN PHONG CỦA AI-len

73

IEP

25,135

Thổ Nhĩ Kỳ

LIRA THỔ NHĨ KỲ MỚI

74

THỬ

6.303

NƯỚC Ý

LIRA Ý

75

ITL

mười

Phần Lan

THƯƠNG HIỆU

76

PHIM ẢNH

3,333

MEXICO

Đồng Peso México

77

MXN

1.234

philippines

PESO PHI-LÍP-PIN

78

PHP

441

PARAGUAY

BẢO ĐẢM

79

PYG

4

NGƯỜI HY LẠP

DRACHM

80

độ

58

ẤN ĐỘ

RUP ẤN ĐỘ

81

INR

343

SRI LANKA

SRI LANKA RUPEE

82

LKR

147

BANGLADESH

GIÀY Gót

83

BDT

274

INDONESIA

RUPE

84

IDR

2

ÁO SƠ MI

SCHILLING

85

ATS

1.440

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

Tham Khảo Thêm:  Quyết định số 63/2010/QĐ-TTG Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản

Tài liệu Phòng Giáo dục Sa Thầy để xem nội dung chi tiết hơn.

Chuyên mục: Văn bản – Văn bản

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Thông báo 4702/TB-KBNN Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2017 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

Related Posts

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp án bài tập ôn luyện sách Lịch sử – Địa lý 4 Chân…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Câu trả lời câu hỏi đào tạo khoa học máy tính 8 cuốn sách…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Lịch sử – Địa lí 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp án câu hỏi rèn luyện Lịch sử – Địa lý 8 sách Những…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đào tạo Câu hỏi trắc nghiệm Đáp án về Hoạt động trải nghiệm nghề…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Giáo dục công dân 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Giáo dục Công dân Huấn luyện Trắc nghiệm Câu trả lời 8 cuốn sách…

Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Âm nhạc 8 sách Chân trời sáng tạo

Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Đáp Án Giáo Trình Đào Tạo Âm Nhạc 8 Cuốn Chân Trời Sáng Tạo….

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *