– Dịch vụ lưu trú bao gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn ngày cho khách du lịch và các đối tượng khách khác; cung cấp chỗ ở dài hạn không phải là căn hộ chung cư cho sinh viên, công nhân và các đối tượng tương tự; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú có dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí;
– Dịch vụ bốc xếp và các dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện;
– Dịch vụ bưu chính, gửi thư, bưu phẩm;
– Dịch vụ môi giới, đấu giá và hoa hồng đại lý;
– Dịch vụ tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, kiểm toán; dịch vụ hành chính thuế, hải quan;
– Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê cổng thông tin, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông; quảng cáo trên sản phẩm, dịch vụ nội dung thông tin số;
– Dịch vụ hỗ trợ văn phòng và các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác;
– Dịch vụ xông hơi, massage, karaoke, vũ trường, bida, internet, game;
– Dịch vụ may mặc và giặt là; cắt tóc, làm tóc, gội đầu;
– Các dịch vụ sửa chữa khác bao gồm: sửa chữa máy vi tính và đồ điện gia dụng;
– Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát xây dựng cơ bản;
– Các dịch vụ khác thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với thuế suất thuế GTGT là 10%;
– Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp);
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Bảng thuế suất thuế TNCN, GTGT với hộ, cá nhân kinh doanh Bảng thuế suất thuế TNCN năm 2021 . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !